Thông tin Thống kê trung thực, khách quan, chính xác, kịp thời và minh bạch***** Các tổ chức, cá nhân sử dụng số liệu thống kê phải được sự đồng ý của cơ quan thống kê và phải ghi rõ nguồn số liệu đồng thời chịu sự điều chỉnh theo luật thống kê đối với số liệu thống kê được sử dụng

Thứ Hai, 22 tháng 4, 2019

BẾN LỨC HOÀN THÀNH CÔNG TÁC THU THẬP THÔNG TIN TĐT DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở NĂM 2019 TẠI ĐỊA BÀN

          Đúng 7h30 sáng ngày 01/04/2019 trên địa bàn huyện cùng cả nước đồng loạt tổ chức Lễ ra quân Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. Với tinh thần trách nhiệm và tích cực của ĐTV, TT, GSV, BCĐ các cấp; sự hưởng ứng nhiệt tình của người dân trong Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019.
         Sau 21 ngày nổ lực, đến khoảng 19h, ngày 21 tháng 4 năm 2019, huyện Bến Lức đã hoàn thành công tác thu thập thông tin hộ tại tất cả các địa bàn (sớm hơn kế hoạch 04 ngày).
         Đợt Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 toàn huyện có 329 địa bàn, trong đó có 156 địa bàn thường, 140  địa bàn mẫu và 33 địa bàn đặc thù. Với sự tham gia của 259 ĐTV, 16 TT, 9 GSV và gần 100 người là thành viên BCĐ các cấp.
        Kết quả sơ bộ sau khi thu thập thông tin tại địa bàn:
 
           Tên xã/phường/thị       trấn Số hộ lập bảng kê Số hộ đã    hoàn thành điều tra                  Số nhân khẩu
      Tổng số      Số nam     Số nữ
          (3)            (4)        (5)        (6)         (7)     (8)
     TỔNG SỐ     52,125.00    52,125.00   180,741.00    89,879.00  90,862.00
Thị trấn Bến Lức      8,283.00      8,283.00     26,803.00    12,954.00  13,849.00
Xã Thạnh Lợi      2,367.00      2,367.00      8,181.00      4,085.00    4,096.00
Xã Lương Bình      2,407.00      2,407.00      8,015.00      4,074.00    3,941.00
Xã Thạnh Hòa      1,584.00      1,584.00      5,909.00      3,026.00    2,883.00
Xã Lương Hòa      3,543.00      3,543.00     12,134.00      6,087.00    6,047.00
Xã Tân Hòa         445.00        445.00      1,594.00        822.00       772.00
Xã Tân Bửu      2,899.00      2,899.00     10,775.00      5,421.00    5,354.00
Xã An Thạnh      3,538.00      3,538.00     13,392.00      6,495.00    6,897.00
Xã Bình Đức      1,673.00      1,673.00      6,246.00      3,082.00    3,164.00
Xã Mỹ Yên      5,738.00      5,738.00     17,804.00      9,096.00    8,708.00
Xã Thanh Phú      4,189.00      4,189.00     13,686.00      6,878.00    6,808.00
Xã Long Hiệp      3,906.00      3,906.00     14,599.00      7,248.00    7,351.00
Xã Thạnh Đức      3,520.00      3,520.00     12,678.00      6,223.00    6,455.00
Xã Phước Lợi      4,367.00      4,367.00     15,594.00      7,735.00    7,859.00
Xã Nhựt Chánh      3,666.00      3,666.00     13,331.00      6,653.00    6,678.00


















     Ghi chú: trên đây là số liệu sơ bộ trong TĐT DS và Nhà ở năm 2019 (chưa bao gồm lực lượng công an, quân đội)                                                                    BCĐ TĐT DS&NỞ thực hiện


























































































                                                                       

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét